Chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: BESTHWAY
Chứng nhận: ISO9001,ISO22000
Số mô hình: BXW01
Điều khoản thanh toán và vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 100kg
chi tiết đóng gói: Sản phẩm rắn: 20kg/thùng Sản phẩm lỏng: 25L/thùng
Thời gian giao hàng: 10-15 ngày làm việc
Điều khoản thanh toán: T/T, D/P, D/A, L/C
Khả năng cung cấp: 100t/tháng
Loại: |
Bột / Chất lỏng |
Hoạt động enzyme: |
Cao |
Phạm vi PH: |
5,5-11,5 |
Độ hòa tan: |
Hỗn hòa trong nước |
Nguồn Enzym: |
Vi sinh vật |
Phạm vi nhiệt độ: |
Tối ưu ở 40-60°C |
Phương pháp sản xuất: |
lên men |
Ngành công nghiệp mục tiêu: |
Thực phẩm và đồ uống, dệt may, giấy, nhiên liệu sinh học |
Phân loại: |
Cấp công nghiệp |
An toàn: |
Không độc hại |
Đặc tính của chất nền: |
Rộng |
Loại: |
Bột / Chất lỏng |
Hoạt động enzyme: |
Cao |
Phạm vi PH: |
5,5-11,5 |
Độ hòa tan: |
Hỗn hòa trong nước |
Nguồn Enzym: |
Vi sinh vật |
Phạm vi nhiệt độ: |
Tối ưu ở 40-60°C |
Phương pháp sản xuất: |
lên men |
Ngành công nghiệp mục tiêu: |
Thực phẩm và đồ uống, dệt may, giấy, nhiên liệu sinh học |
Phân loại: |
Cấp công nghiệp |
An toàn: |
Không độc hại |
Đặc tính của chất nền: |
Rộng |
Enzyme Catalase
Tên sản phẩm: Catalase công nghiệp
Tổng quan sản phẩm:
Catalase công nghiệp là chất xúc tác sinh học hiệu quả cao được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp công nghệ sinh học, quản lý môi trường, chế biến thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm.Nó xúc tác phân hủy hydrogen peroxide (H2O2) thành nước và oxy, đóng một vai trò quan trọng trong các quy trình công nghiệp khác nhau.
Đặc điểm sản phẩm:
1Hiệu quả:Catalase công nghiệp có hiệu quả xúc tác cực cao, có khả năng phá vỡ nhanh chóng hydrogen peroxide và giảm dư lượng có hại.
2Ứng dụng:Mở rộng các loại máy tính và thiết bị điện tử, bao gồm cả máy tính và thiết bị điện tử.
3. Đặc tính: Đặc biệt xúc tác phân hủy hydrogen peroxide mà không phản ứng với các chất khác, đảm bảo tính đặc trưng và an toàn của quá trình.
4. An toàn: Được lấy từ vi sinh vật không gây bệnh, nó tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn công nghiệp và không gây hại cho con người và môi trường.
Các lĩnh vực ứng dụng:
1Quản lý môi trường: Được sử dụng trong xử lý nước thải để loại bỏ hydro peroxide khỏi nước, giảm ô nhiễm môi trường.
2Xử lý thực phẩm: Là chất phụ gia thực phẩm, nó loại bỏ hydro peroxide được tạo ra trong quá trình chế biến thực phẩm, duy trì độ tươi và an toàn của thực phẩm.
3Ứng dụng mỹ phẩm: Được sử dụng trong các sản phẩm làm trắng để phân hủy hydrogen peroxide trong da, làm giảm sắc tố.
4Công nghiệp dược phẩm: Loại bỏ hydrogen peroxide trong quá trình tổng hợp thuốc để đảm bảo độ tinh khiết và ổn định của thuốc.
Các thông số kỹ thuật:
Đơn vị hoạt động: Phạm vi hoạt động mỗi gram sản phẩm theo tiêu chuẩn Đơn vị quốc tế (IU).
PH ổn định: Phạm vi pH tối ưu cho hoạt động.
Phạm vi nhiệt độ: Hoạt động tốt nhất trong phạm vi nhiệt độ cụ thể.
Điều kiện lưu trữ: Giữ khô và trong bóng tối, tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp.
Cách sử dụng:
Sử dụng theo liều lượng và phương pháp được khuyến cáo cho các ứng dụng công nghiệp cụ thể.
Cảnh báo:
- Tránh tiếp xúc trực tiếp với mắt và da.
- Sử dụng thiết bị bảo vệ thích hợp khi sử dụng.
- Giữ ngoài tầm tay trẻ em.
Chi tiết bao bì:
- Thông thường có sẵn trong 25kg / trống, 50kg / trống, hoặc đóng gói tùy chỉnh theo yêu cầu của khách hàng.
Thời hạn sử dụng:
Với điều kiện lưu trữ khuyến cáo, sản phẩm có thời hạn sử dụng 24 tháng kể từ ngày sản xuất.
Liên hệ với chúng tôi:
Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc hỗ trợ kỹ thuật, vui lòng liên hệ với nhóm bán hàng và hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi bất cứ lúc nào.
Nếu bạn cần dữ liệu kỹ thuật chi tiết hơn hoặc nội dung tùy chỉnh, vui lòng cung cấp thêm thông tin hoặc liên hệ với chúng tôi.
Accessory1
Lượng sử dụng khuyến cáo của catalase (50.000U/mL) để chế biến 1 tấn nồng độ H2O2 khác nhau
H2O2 Nồng độ | Nhiệt độ chế biến | Lượng enzyme cần thiết cho thời gian xử lý khác nhau | ||||
2 phút Kg | 4 phút. Kg | 6 phút Kg | 8 phút. Kg | 10 phút. Kg | ||
5,000PPM | Nhiệt độ phòng | 2.3 ¢3.4 | 1.1 ¢1.7 | 0.81.1 | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 |
30°C | 2.3 ¢3.4 | 1.1 ¢1.7 | 0.81.1 | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | |
45°C | 2.3 ¢3.4 | 1.1 ¢1.7 | 0.81.1 | 0.81.1 | 0.7 ¢ 1 | |
60°C | 2.3 ¢3.4 | 1.52.3 | 1.52.3 | 1.1 ¢1.7 | 1.1 ¢1.7 | |
1,000PPM | Nhiệt độ phòng | 0.9 ¢1.3 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.3 ¢ 0.4 | 0.220.3 |
30°C | 0.9 ¢1.3 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.3 ¢ 0.4 | 0.220.3 | |
45°C | 1.1 ¢1.7 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.3 ¢ 0.4 | 0.3 ¢ 0.4 | |
60°C | 1.1 ¢1.7 | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.4 ¥0.6 | |
500PPM | Nhiệt độ phòng | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 |
30°C | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 | |
45°C | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 | |
60°C | 0.9 ¢1.3 | 0.81.1 | 0.6 ¢0.9 | 0.3 ¢ 0.4 | 0.220.3 | |
100PPM | Nhiệt độ phòng | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 |
30°C | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | |
45°C | 0.4 ¥0.6 | 0.220.3 | 0.220.24 | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | |
60°C | 0.6 ¢0.9 | 0.3 ¢ 0.4 | 0.220.3 | 0.2~0.22 | 0.2~0.22 | |
50PPM | Nhiệt độ phòng | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | 0.1~0.15 | 0.1~0.15 | 0.05~0.10 |
30°C | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | 0.1~0.15 | 0.1~0.15 | 0.05~0.10 | |
45°C | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | 0.1~0.15 | 0.1~0.15 | 0.05~0.10 | |
60°C | 0.2~0.22 | 0.2~0.22 | 0.15~0.2 | 0.15~0.2 | 0.10~0.15 |
Nhận xét:
1Phương pháp phát hiện hoạt động của Catalase là Na2S2O3- Kiểm định KI (tiêu chuẩn doanh nghiệp).
2Sử dụng các dải thử hydro peroxide của MERCK để đo lượng H còn lại2O2của các mẫu: ngâm dải thử vào các mẫu và tháo nó ra sau 1 giây, so sánh nó với thẻ màu tiêu chuẩn trong 15 giây, xử lý hoàn tất khi đọc bằng không.